xe-tai-mien-bac

Xe ben 4 chân Howo 380Hp thùng đúc 2021 cabin V7G

Xe ben 4 chân Howo 380Hp thùng đúc 2020, xe ben 4 chân Howo cabin V7G 2020 mới
  • :
  • : Xanh, Cafe
  • : Mới
  • : 12 tháng

Xe ben 4 chân Howo 380Hp thùng đúc 2021, xe ben 4 chân Howo cabin V7G 2019-2021 mới

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu ô tô Long Biên là đơn vị chuyên nhập khẩu và phân phối các loại xe tải, xe ben, xe đầu kéo, xe chuyên dụng… hàng đầu tại Việt Nam.

Tổng quan về những nét mới trên xe ben 4 chân Howo 380hp 2021.

Dòng xe ben Howo 4 chân 2021 đã và đang khẳng định được vị thế của mình trên thị trường dòng xe tải nặng của Việt Nam hiện nay. Với các ưu điểm vượt trội, mạnh mẽ của động cơ, kế thừa các phiên bản tiền nhiệm dòng xe ô tô tải tự đổ 4 chân Howo 2020 động cơ lên tới 380Hp. Nhằm đáp ứng các nhu cầu thiết thực của khách hàng như: động cơ mạnh mẽ 380 Hp ( so với ben 4 chân Howo động cơ 371 Hp đời trước) , cải tiến động cơ tập trung vào hiệu suất nâng cao khả năng đốt cháy nhiên liệu, tăng công suất giảm lượng nhiên liệu tiêu hao… Với thiết kế Cabin V7G truyền thống, nhỏ gọn đầy đủ tiện nghi, hộp số 2 tầng nhanh chậm phù hợp với mọi cung đường xấu nhất. Khung sắt xi 2 lớp siêu dày, thùng đúc giúp tăng khả năng tải. Giúp khách hàng mau chóng thu hồi vốn và sinh lợi nhuận. Hãy đến với chúng tôi để tận mắt trải nghiệm thực tế. Hiện nay Công ty chúng tôi đang có các sản phẩm: bảng giá xe howo, xe tải howo, giá xe đầu kéo howo, xe ben 4 chân howo, xe trộn bê tông Howo – 2021 như: Xe ben 4 chân Howo 380hp 2021 thùng đúc
xe-ben-howo-4-chan
>>> Tham khảo thêm: Xe ben Howo 4 chân 380HP

Thông số kỹ thuật xe ben Howo 4 chân 2021

Nhãn hiệu HOWO/CNHTC
Sản xuất 2019-2020
Động cơ – Kiểu loại: D10.38-50, tiêu chuẩn khí thải EURO V – Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp – 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp. – Công suất max: 276/380(kw/hp)/2000 (v/ph) – Mômen max: 1560 (Nm)/1200-1500 (v/ph) – Đường kính x hành trình pistong: 126 x 130 mm – Dung tích xilanh: 9726 ml. Tỷ số nén: 17:1 – Suất tiêu hao nhiên liệu: 189g/kWh; Lượng dầu động cơ: 21L – Lượng dung dịch cung cấp hệ thống làm mát (lâu dài): 40L – Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 800C – Máy nén khí kiểu 2 xilanh
Li hợp – Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430 mm, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén
Hộp số – Kiểu loại: HW19712, có bộ đồng tốc, 12 số tiến và 2 số lùi
Khung xe – Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8(mm) các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê.
Hệ thống treo + Giảm xóc: giảm chấn thủy lực trên cầu trước. – Hệ thống nhíp trước: 11 lá (dầy 17, rộng 90mm) – Hệ thống nhíp sau: 11 lá (dầy 25, rộng 90mm)
Hệ thống lái – ZF8098, tay lái trợ lực thủy lực – Tỷ số truyền: 20.2 – 26.2
Hệ thống phanh – Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén – Phanh đỗ xe: Phanh lốc kê, dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau – Phanh khí xả động cơ: Kiểu van bướm, dẫn động khí nén.
Bánh xe và kiểu loại – Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ – Cỡ lốp: 12.00R20 (bố thép) – Số lốp: 4 lốp trước, 8 lốp sau + 1 lốp dự phòng.
Cabin Cabin V7G76 có giường nằm, có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, táp lô ốp gỗ, 4 bộ giảm xóc, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, có trang bị radio, MP3 stereo, cổng USB, tấm che nắng, dây đai an toàn, tay lái điều chỉnh được, còi hơi, hệ thống thông gió và tỏa nhiệt… – Chỗ ngồi của lái xe: ghế tựa có thể điều chỉnh được: trượt lên trước và độ cao, nghiêng trước sau, đỡ ngang lưng, điều chỉnh trọng lượng. – Chỗ ngồi của phụ xe: ghế tựa có thể điều chỉnh được: trượt lên trước, độ cao và nghiêng về phía sau. – Có hệ thống điều hòa không khí tự động.
Hệ thống nâng hạ ben – Gồm bơm thủy lực, hệ thống thủy lực và tháp nâng ben HYVA FC179
Hệ thống điện – Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4 Kw – Máy phát điện 28V, 1540 W – Ắc quy: 2 x 12V, 165Ah
Kích thước (mm) – Kích thước tổng thể: 9300 x 2500 x 3340 mm – Kích thước thùng: 6500 x 2300 x 790mm (đáy dầy 10mm, thành dầy 8mm) – Chiều dài cơ sở xe: 1800+3200+1350mm – Vệt bánh xe trước/sau: 2.041/1.860mm
Trọng lượng (kg) – Tổng trọng lượng: 30.000kg – Tự trọng: 14.540kg – Tải trọng: 15.330
Đặc tích chuyển động – Tốc độ lớn nhất: 75 km/h – Độ dốc lớn nhất vượt được: 40% – Khoảng sáng gầm xe: 248 mm – Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 23 m – Lượng nhiên liệu tiêu hao: 30(L/100km) – Dung tích thùng chứa nhiên liệu: 300 L.
Để thuận tiện cho nhu cầu tìm hiểu sản phẩm Quý khách hàng có thể liên hệ với Công ty chúng tôi theo địa chỉ sau: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu ô tô Long Biên Địa chỉ: Km5 đường Trường Sa(đường 5 kéo dài), H.Đông Anh, TP.Hà Nội Điện thoại: 090 456 1019 – Fax: 024.3212 7233 Website: www.xetaimienbac.net* E-Mail: Nguyentungotolongbien@gmail.com
Chia sẻ :
090 456 1019