Xe tải ISUZU 6 tấn 2 (6,2t) thùng kín 2 lớp, 02 cửa sau và 01 cửa hông là mẫu xe tải tầm trung bán chạy nhất thời điểm hiện nay.
Xe tải ISUZU 6 tấn 2 được trang bị động cơ 5.193 cc với công nghệ Common-rail điều khiển điện tử cho công suất tối đa là 190 Hp và moment soắn 510 Nm giúp xe vận hành tốt trong mọi điều kiện xe tải nặng. Xe ISUZU 6,2 tấn được trang bị sắt xi liền, phanh hơi (Phanh lock-air) đảm bảo an toàn hơn. Mức tiêu thị nhiên liệu xe ISUZU FRR90N ở trong điều kiện đủ tải là 12L/100Km được đánh giá là mẫu xe có mức tiêu thị nhiên liệu tiết kiệm nhất.
Thùng kín của xe Isuzu 6 tấn 2 FRR90N được đóng tại xưởng đóng thùng của ISUZU Long biên đáp ứng được mọi yêu cầu kỹ thuật của Cục Đăng Kiểm Việt Nam : Vách ngoài thùng là Inox dập song 0.6mm, vách trong thùng tôn phẳng 0.5mm, dầm dọc thùng U đúc 100mm, dầm ngang U đúc 80mm, khung xương thùng sử dụng sắt hộp 40x40mm. Với kích thước lọt lòng thùng là 6720x2230x2060mm và kích thước tổng thể xe là 8690x2395x3240mm nên xe tải ISUZU FRR90N 6,2 tấn là dòng xe tải linh hoạt nhất trong cùng phân khúc xe tải 6 tấn trên thị trường.

isuzu bac giang
THÔNG SỐ CHUNG – KÍCH THƯỚC XE ISUZU FRR90N
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 8690 x 2395 x 3240 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 6720 x 2230 x 2060/— | mm |
Chiều dài cơ sở : | 4985 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1800/1660 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Trọng lượng bản thân : | 4555 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 2285 | kG |
– Cầu sau : | 2270 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 5600 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 10350 | kG |
ĐỘNG CƠ XE TẢI ISUZU FRR90N | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4HK1 E2R |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 139 kW/ 2600 v/ph |
KÍCH CỠ LỐP XE TẢI ISUZU 6 TẤN | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/— |
Lốp trước / sau: | 8.25 – 16 /8.25 – 16 |
HỆ THỐNG PHANH XE FRR90N | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén – Thủy lực |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén – Thủy lực |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
HỆ THỐNG LÁI XE ISUZU FRR90N | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |

isuzu bac giang